Bảng giá
BẢNG GIÁ VÀ QUY CÁCH THÙNG XE
- Như các bạn đã biết, khi có nhu cầu vận chuyển hàng hóa thông thường mọi người thường chỉ quan tâm đến trọng lượng vận chuyển hàng hóa, mà quên đi rằng kích thước của hàng hóa là phần rất quan trọng quyết định hàng hóa đó có vận chuyển được hay không? Giá cả vận chuyển của nó. Vậy thì kích thước của thùng xe tải cực kỳ quan trọng, bạn phải nắm bắt được điều này để tính toán xem loại xe nào là phù hợp với nhu cầu của mình.
- Chi phí vận chuyển hàng hóa luôn là một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới chi phí và doanh thu của các doanh nghiệp, cá nhân đang kinh doanh. Quý khách đang có một sản phẩm cần chuyển tới người sử dụng mà không biết giá cước vận chuyển bao nhiêu, nhất là khi quý khách là doanh nghiệp hoặc cá nhân mới thành lập để kinh doanh
- Sau đây NGƯỜI VẬN CHUYỂN sẽ cung cấp bảng giá tốt nhất, các loại xe và kích thước của nó, để Quý Khách hàng khi có nhu cầu vận chuyển có thể biết được mình đang cần loại xe nào, bao nhiêu tấn và kích thước của nó bao nhiêu.
SỐ TT
|
LOẠI XE
|
MÔ TẢ
|
10 KM
|
KM TIẾP THEO
|
GHI CHÚ
|
1 |
Tải 1.1 T |
Thùng kín Kích thước thùng xe: D 3.3m x R 1.65m x C 1.65m
|
480,000 |
12,000 |
|
2 |
Tải 1.7 T |
Thùng mui bạt, thùng kín Kích thước thùng xe: D 4.4m x R 1.7m x C 1.7m
|
530,000 |
15,000 |
|
3 |
Tải 2.2T |
Thùng kín
|
580,000 |
17,000 |
|
4 |
Tải 5 T |
Thùng mui bạt
|
850,000 |
25,000 |
|
5 |
Cẩu 1T |
Tải trọng cẩu: 2.3T
|
CALL |
CALL |
|
6 |
ĐẦU KÉO |
Tải trọng: 33T
|
CALL |
CALL |
|
7 |
Xe nâng |
Tải trọng nâng: 2.5T
|
CALL |
CALL |
|